STT | Danh mục khám và xét nghiệm tại nhà | Nam | Nữ | ||||
<30 tuổi | 30 – 50 tuổi | >50 tuổi | <30 tuổi | 30 – 50 tuổi | >50 tuổi | ||
1 | Khám tổng quát, đếm mạch, đo huyết áp | • | • | • | • | • | • |
2 | Lấy mẫu xét nghiệm tại nhà, gửi kết quả về nhà kèm tư vấn kết quả | • | • | • | • | • | • |
3 | Công thức máu: tầm soát những bệnh về máu, nhiễm trùng máu | • | • | • | • | • | • |
4 | AST, ALT: đánh giá chức năng gan | • | • | • | • | • | • |
5 | Ure, Creatinin: đánh giá chức năng thận | • | • | • | • | • | • |
6 | HbsAg, Anti Hbs: Tầm soát viêm gan siêu vi B, tìm kháng thể viêm gan siêu vi B | • | • | • | • | • | • |
7 | Anti HCV: tìm kháng thể viêm gan siêu vi C | • | • | • | • | • | • |
8 | Tổng phân tích nước tiểu: tầm soát những bệnh lý nhiễm trùng ở đường tiết niệu và các bệnh lien quan đến thận… | • | • | • | • | • | • |
9 | Cholesterol toàn phần, Triglycerid, HDL-C, LDL-C: định lượng mỡ trong máu đánh giá nguy cơ tim mạch… | • | • | • | • | ||
10 | Đường huyết: tầm soát bệnh tiểu đường | • | • | • | • | ||
11 | Acid uric máu: tầm soát bệnh Gout | • | • | • | • | ||
12 | PSA: tầm soát ung thư tiền liệt tuyến | • | • | ||||
13 | CA15-3: tầm soát ung thư vú | • | |||||
14 | SCC: tầm soát ung thư cổ tử cung | • | |||||
15 | Tư vấn kết quả khám định kỳ tại nhà: tư vấn các yếu tố nguy cơ bệnh tật, cách phòng bệnh, dinh dưỡng, lối sống, vận động, hướng dẫn sử dụng thuốc, hướng dẫn tiếp tục điều trị… | • | • | • | • | • | • |
Tổng giá (VND) | 1.100.000 | 1.450.000 | 1.600.000 | 1.100.000 | 1.450.000 | 1.850.000 |